Bài 1.3. Động từ TOBE ở Hiện tại Đơn
TOBE in Simple Present Tense
(Động từ TOBE ở Thì Hiện tại Đơn)
- Ý nghĩa: Thì/ là/ ở
- Hình thức ở Hiện tại: am/is/are
- Động từ TO BE đi cùng với Đại từ Nhân xưng như sau:
Viết đầy đủ | Viết tắt | Ví dụ |
I am | I’m | I am a student. (Tôi là học sinh) |
You are | You’re | You are a teacher. (Bạn là giáo viên) |
He is | He’s | He’s at home. (Anh ấy ở nhà) |
She is | She’s | She’s fine. (Cô ấy khỏe) |
It is | It’s | It is ok. (Nó thì ổn) |
We are | We’re | We are here. (Chúng tôi ở đây) |
They are | They’re | They are there. (Họ ở đằng kia) |
MẸO HAY NHỚ LÂU!!!
-
- “Am” chỉ đi với “I” –> I am
- “Is” chỉ đi với đại từ nhân xưng số ít –> He is, She is, It is
- “Are” đi với đại từ nhân xưng số nhiều và you –> We are, They are, You are
CÁC HÌNH THỨC DIỄN ĐẠT
Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn |
I am | I am NOT | Am I? |
You are | You are NOT
You aren’t |
Are you? |
He is | He is NOT
He isn’t |
Is he? |
She is | She is NOT
She isn’t |
Is she? |
It is | It is NOT
It isn’t |
Is it? |
We are | We are NOT
We aren’t |
Are we? |
They are | They are NOT
They aren’t |
Are they? |