Bạn lo lắng Tiếng Anh mình nói ra không ai hiểu? Bạn có biết rằng phát âm sai trọng tâm là lý do khiến người bản xứ không hiểu bạn nói gì? Hãy sở hữu ngày #5 nguyên tắc trọng âm trong tiếng Anh sau để giúp bạn tự tin khi giao tiếp với người nước ngoài.
# 1. Trọng âm thường ít rơi vào các tiền tố (prefix) và hậu tố (suffix):
a. Tiền tố: dis-, un-, v.v
dislike (không thích), unhappy (không vui), uncertain (không chắc), disappointed (thất vọng), unashamed (không xấu hổ)
Ngoại lệ: ‘foresight (sự nhìn xa) , ‘forecast (dự báo), ‘unkeep , ‘upland (miền núi), ‘surname (họ) , ‘subway (xe điện ngầm)…
b. Hậu tố: -ment, -ance, -er, -or, -ar, -al, -y, -age, -ing, -ness
-
- V + ment: ag’ree =>ag’reement
- V + ance: re’sist =>re’sistance
- V + er: em’ploy => em’ployer
- V + or: in’vent => in’ventor
- V + ar: beg => ‘beggar
- V + al: ap’prove => ap’proval
- V + y: de’liver => de’livery
- V + age: pack => ‘package
- V + ing: under’stand =>under’standing
- adj + ness: ‘bitter => ‘bitterness
# 2. Nói chung, trọng âm thường rơi vào nguyên âm kép hoặc dài, ít rơi vào nguyên âm ngắn như /∂/ hay /i/
a’bandon, , ‘pleasure , a’ttract , co’rrect , per’fect , in’side , ‘sorry , ‘rather, for’get , de’sign , en’joy.
# 3. Một từ hai vần vừa là động từ vừa là danh từ thì:
- Danh từ : trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1.
- Động từ : trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2.
NOUN |
VERB |
||||
Record | /\rekʔ:d/ | Đĩa hát | Record | /ri\kʔ:d/ | Thu, ghi lại |
Present | /\preznt/ | Món quà | Present | /pri\zent/ | giới thiệu, trình bày |
Progress | /\pr∂Vgress/ | sự tiến bộ | Progress | /pr∂\gres/ | Tiến bộ |
Produce | /\prʔdju:s/ | sản phẩm | Produce | /pr∂\dju:s/ | sản suất |
Increase | /\inkri:s/ | sự gia tăng | Increase | /in\kri:s/ | Gia tăng |
Contrast | /\kʔntrast/ | sự tương phản | Contrast | /k∂n\tra:st/ | Tương phản |
Desert | /\dez∂t/ | Sa mạc | Desert | /di\z∂:t/ | Từ bỏ |
Export | /\ekspʔ:t/ | Hàng xuất khẩu | Export | /ik\spʔ:t/ | xuất khẩu |
Import | /\impʔ:t/ | Hàng nhập khẩu | Import | /im\pʔ:t/ | nhập khẩu |
Object | /\ʔbd3ikt/ | đồ vật | Object | /ʔb\d3ekt/ | phản đối |
Protest | /\pr∂Vtest/ | Sự phản | Protest | /pr∂test/ | phản kháng |
Suspect | /\sΛspekt/ | Kẻ bị tình nghi | Suspect | /s∂\spekt/ | Nghi ngờ |
Insult | /\insΛlt/ | Sự sỉ nhục | Insult | /in\sΛlt/ | Sỉ nhục |
rebel | /\rebl/ | Kẻ nổi loạn | rebel | /ri\bel/ | nổi loạn |
Ngoại lệ : ‘promise (n), (v)…
# 4. Trọng âm thường rơi vào trước các hậu tố (suffixes) sau đây một vần :
-ION, -IC, -IAL , -ICAL, -UAL, -ITY, -IA, -LOGY, -IAN, -IOUS, -EOUS , -IENCE, -IENT, -GRAPHY , -NOMY , -METRY.
‘vision, uni’versity, phy’sician, li’brarian, Ca’nadian, Au’stralian, ex’perience, im’patience, edu’cation, a’bility, elec’tricity, bi’ology, psy’chology, Au’stralia, ‘Austria, ‘Asia, ge’ography, pho’tography, e’ssential, ha’bitual, me’chanical, mathe’matical, po’litical, de’licious, pho’netics, scien’tific, ge’ometry, a’stronomy…
Ngoại lệ:
‘lunatic, a’rithmetic, ‘politics, ‘Arabic, ‘television…
# 5 Trọng âm rơi vào các vần cuối sau đây:
-ADE, -OO, -OON, -EE, -EEN, -EER, -ESE, -AIRE, -SELF, -ETTE, -ESQUE .
bamboo, millionaire, engineer, themselves, saloon, balloon, thirteen, Vietnamese, employee, agree, picturesque, Cartoon, guarantee, kangaroo, typhoon…
Ngoại lệ : ‘centigrade , ‘coffee , co‘mmittee , ‘cukoo , ‘teaspoon…